Tài liệu máy vắt sổ c4 jack
Tài liệu máy vắt sổ c4 jack về các chương trình thông số chỉnh máy máy điện tử và bảng báo lỗi máy may điện tử jack chi tiết, giúp chỉnh máy nhanh hơn và tốt hơn chỉnh chuẩn nhanh nhất.
Định nghĩa tham số | Phạm vi | Mặc định | Chú thích | |
P01 | Tốc độ cao nhất | 500 – 7000 | 5000 | RPM, L là giá trị được đặt bởi thông số P77, giống như bên dưới |
P02 | Lựa chọn vị trí | 0 – 2 | 1 | |
0: Tắt | ||||
ngừng kim | 1: Ngừng kim trên | |||
2: Ngừng kim dưới | ||||
P03 | Tốc độ bắt đầu may | 500 – 7000 | 5500 | RPM |
P04 | Chương trình khởi động | 0-1 | 0 | |
0: Tự động | ||||
1: điều khiển bằng chân | ||||
P05 | Lựa chọn chương trình may | 0 – 2 | 1 | 0: vi tính |
1: Bán tự động | ||||
2: Toàn tự động | ||||
P06 | Hiệu chỉnh âm thanh | 0-3 | 2 | 0:Tắt |
1-3: bật | ||||
P07 | Tự động cắt chỉ | 0 – 3 | 3 | |
0: Tắt | ||||
1: Cắt chỉ trước | ||||
2: Cắt chỉ sau | ||||
3: Cắt chỉ trước và sau | ||||
P08 | Tự hút | 0-3 | 1 | 0: tắt |
3 | 1: hút bật khi bắt đầu cắt chỉ | |||
2: hút bật sau khi cắt chỉ | ||||
3: hút bật sau khi bắt đầu và kết thúc cắt chỉ | ||||
P09 | Tắt mở cắt chỉ sau | 0 – 1 | 1 | |
0: Tắt | ||||
khi lại mũi | 1: Mở | |||
P10 | Tự động nâng chân vịt | 0 – 3 | 0 | |
0: Tắt | ||||
1: Nâng trước khi may | ||||
2: Nâng sau khi may | ||||
3: Nâng trước và sau khi may | ||||
P11 | Nâng chân vịt khi tắt đột ngột | 0 – 1 | 0 | |
0: Tắt | ||||
1: Nâng chân vịt | ||||
P12 | Nâng chân vịt | 0 – 1 | 0 | |
0: Tắt | ||||
sau khi cắt chỉ | 1: Nâng chân vịt | |||
P13 | 0 – 1 | 1 | ||
P-15 | Tắt mở đèn máy | 0 – 3 | 1 | |
0: Tắt máy | ||||
1-3: Mở | ||||
P-16 | Tắt mở chức năng ngủ | 0 – 1 | 1 | |
0: Tắt | ||||
1: Mở | ||||
P-17 | May liên tục | 0-2 | 2 | |
0: Tắt | ||||
1: Đạp phía trước có thể may liên tục | ||||
2: May liên tục, bỏ qua chức năng tắt mở bộ phận cảm biến phía trước | ||||
P-18 | Cắt chỉ bán thông minh tốc độ không đổi | 0 – 1 | 1 | |
0: Tắt | ||||
1: Tốc độ cắt chỉ trước sau cố định | ||||
P-21 | Tham số khách hàng thường dùng | 0 – 1 | 0 | |
0: Không thao tác | ||||
1: Lưu thông số người dùng thường sử dụng | ||||
P-22 | Tắt mở bộ phận cảm biến trước | 0 – 1 | 1 | |
0: Tắt | ||||
1: Mở | ||||
P-23 | Thời gian mở của máy hút | 1-250 | 5 | thời gian mở (*100 ms) |
P-24 | Thời gian đóng của máy hút | 0-250 | 0 | thời gian đóng (*100 ms) |
P-25 | Tắt mở bộ phận cảm biến sau | 0 – 1 | 1 | |
0: Tắt | ||||
1: Mở | ||||
P-26 | Số lượng kim giữa bộ phận cảm biến trước và sau | 1 – 250 | 100 | sau khi may xong mà |
không che mắt dò thì tự động ngừng lại | ||||
P-27 | Số mũi kim cắt chỉ trước | 0 – 10 | 2 | giá trị càng lớn thì càng ngắn |
P-28 | Số mũi kim cắt chỉ sau | 0 – 50 | 8 | giá trị càng lớn thì càng dài |
P-29 | Số mũi bắt đầu hút trước | Thg1-50 | 1 | motor thông qua số mũi P29, bộ hút mở |
P-30 | Số mũi tắt hút trước | 1-250 | 0 (dao) | 0: bộ hút và cắt chỉ trước tắt đồng thời |
250 (hút ngang) | Khác: sau khi khởi động bộ hút thông | |||
qua số mũi P30 để tắt | ||||
P-31 | độ trể sau khi hút chỉ tắt | 0 – 50 | 3 | (*100ms) |
P-32 | Tắt mở bộ phận cảm biến chống cắt vải | 0 – 1 | 1 | |
0: Tắt | ||||
1: Mở | ||||
P-33 | Độ nhạy của bộ phận cảm biến chống cắt vải | 20 – 40 | 36 | Độ nhạy càng lớn, chất liệu vải càng mỏng |
P-34 | Số kim giữa bộ phận cảm biến sau và bộ phận cảm biến chống cắt chỉ | 1-200 | 99 | Số càng nhỏ, đầu chỉ càng ngắn |
P-35 | Số kim kéo dài ngừng máy | Thg1-90 | 1 | |
P-36 | thời gian mắt dò trước cảm ứng vải | Thg1-50 | 3 | (*10ms) |
P-37 | Độ nhạy của bộ phận cảm ứng trước | 20 – 40 | 36 | Độ nhạy càng lớn, chất liệu vải càng mỏng |
P-38 | Độ nhạy của bộ phận cảm ứng sau | 20 – 40 | 36 | Độ nhạy càng lớn, chất liệu vải càng mỏng |
P-39 | Kéo dài thời gian nâng chân vịt trước | Thg1-50 | 2 | (*100ms) |
P-40 | Kéo dài thời gian nâng chân vịt sau | 0 – 20 | 0 | (*10ms) |
P-41 | Thời gian chân vịt nâng hết công suất | Thg1-50 | 10 | (*10ms) |
P-42 | Tín hiệu mỗi chu kỳ chân vit hoạt động | 0 – 50 | 15 | (/10 ms)thời gian mở, tổng chu kỳ là 5ms |
P-43 | Thời gian hạ chân vịt | Thg1-99 | 10 | (*10ms) |
P-44 | Thời gian bảo vệ chân vịt | Thg1-20 | 5 | S |
P-45 | Thời gian cắt chỉ | 1 – 100 | 40 | |
P-46 | Hút liên tục khi may | 0 – 2 | 2 | 0: Tắt chức năng hút trước |
1: Hút liên tục | ||||
2: hút trước và hút sau thực hiện đồng thời | ||||
P-47 | Tắt mở chức năng cắt chỉ thủ công | 0 – 1 | 1 | 0: Tắt |
1: Mở | ||||
P-48 | Mở máy tự động tìm vị trí ngừng kim trên | 0 – 1 | 0 | 0: Tắt |
1: Mở | ||||
P-49 | Tín hiệu định kì đóng nhất chân vịt | 0 – 50 | 35 | (/10 ms) thời gian tắt, ttorng một chu kì là 5 ms |
P-50 | Thời gian trể của bộ mắt dò tránh cắt vào vải | 0 – 50 | 0 | RPM |
P-51 | Tham số điểm kim | 0 – 9 | 3 | S |
P-52 | Tốc độ kiểm tra | 500 – 5800 | 5000 | RPM |
P-53 | Kiểm tra vận hành | Thg1-60 | 3 | S |
P-54 | Kiểm tra thời gian ngừng | Thg1-60 | 3 | S |
P-55 | Kiểm tra mục A | 0 – 2 | 0 | 0: Tắt |
1: Mở | ||||
2: Ngủ | ||||
P-56 | Kiểm tra mục B | 0 – 1 | 0 | |
0: Tắt | ||||
1: Mở | ||||
P-57 | Tắt mở chức năng bảo vệ chân vịt | 0 – 1 | 1 | |
0: Tắt | ||||
1: Mở | ||||
P-58 | Công tắt chắn an toàn khi may | 0 – 1 | 1 | |
0: Tắt | ||||
1: Mở | ||||
P-59 | Công tắt bảo vệ kim khi may | 01-Thg1 | 2 | |
0: Tắt | ||||
1: Mở | ||||
P-60 | Điện tử / Khí nén / Biên | 0 – 2 | 0 | |
0: Điện tử | ||||
1: Khí nén | ||||
2: Biên | ||||
P-61 | Thời gian ngủ | 1 – 250 | 30 | Phút |
P-62 | Khóa giao diện bàn phím ấn | 0 – 1 | 0 | |
0: Không khóa | ||||
1: Khóa | ||||
P-63 | Tắt mở chức năng tốc độ | 0 – 1 | 0 | |
0: Tắt | ||||
1: Mở | ||||
P-64 | Số kim giảm tốc | 1- 200 | 1 | |
P-65 | Giảm tốc độ | 500 – 5800 | 3500 | RPM |
P-66 | Điều chỉnh bánh răng của bộ phận cảm ứng trước | Thg10-90 | Thông số này không thể khôi phục cài đặt gốc | |
P-67 | Điều chỉnh bánh răng của bộ phận cảm ứng sau | Thg10-90 | Thông số này không thể khôi phục cài đặt gốc | |
P-68 | Điều chỉnh thông số của cảm biến cắt vào vải | Thg10-90 | Thông số này không thể khôi phục cài đặt gốc | |
P-69 | Đơn vị số đếm | Thg1-50 | 10 | cài đặt bộ đếm thông qua số lần cắt |
P-70 | Cài đặt tổng số bộ đếm | Thg1-99 | 100 | |
P-71 | Chế độ bộ đếm | 0-5 | 0 | 0: tắt |
1: số lượng lần cắt tăng dần | ||||
2: số lượng lần cắt giảm dần | ||||
3: cảnh báo khi số lượng lần cắt tăng dần đạt giá trị | ||||
4: cảnh báo khi số lượng lần cắt giảm dần đạt giá trị | ||||
5: tắt cảnh báo khi đạt giá trị | ||||
P-72 | Số lượng mũi may hạn chế cắt chỉ sau | 0-20 | 9 | Hiệu chỉnh cắt chỉ sau khi chân vịt không phản hồi cản biến cắt vào vải, có thể hiệu chỉnh số lượng mủi may sau khi cắt chỉ |
P82 | Tắt số mũi của đồng bộ hơi và hút vải vụn sau |
LỖI | NỘI DUNG LỖI | CÁCH KHẮC PHỤC |
E-01 | Motor bị bó cứng | Quay tay kiển tra Motor bó chặt hay không Kiểm tra vãi xem có dầy không, nếu quá dầy, motor không thể hoạt động được Kiểm tra motor và đây điện của motor Trường hợp này không giải quyết được bằng cách bấm nút P |
E-02 | Phần mền quá hạn | kiểm tra dòng điện khởi động lại máy ( kiểm tra nguồn vào một cách cẩn thận ) Trường hợp này không giải quyết được bằng cách bấm nút P |
E-04 | Tính hiệu không bình thường của đông cơ chính |
Kiểm tra motor và dây điện kiểm tra tín hiệu mạch chính |
E-05 | Chưc năng định vị hoạt động không bình thường |
Kiểm tra có kết nối với bộ điều khiển hay chưa kiểm tra tín hiệu trên và dưới |
E-06 | Chức năng bảo vệ nâng chân vịt | Kiểm tra chân vịt có trở về vị trí đúng hay chưa |
E-07 | Chức năng bảo vệ bệ may | Kiểm tra bệ may có trở về vị trí đúng hay chưa |
E-08 | Chức năng bảo vệ trụ kim | Kiểm tra kính bảo hộ trụ kim có trở về vị trí đúng hay chưa |
E-09 | Cóc đạp không được kết nối chuẩn xác | Kiểm tra dây điện kết nối của cóc đạp, kiểm tra kết nối giửa cóc đạp và bộ điều khiển |
E-10 | Phần cứng quá dòng | kiểm tra dòng điện khởi động lại máy ( kiểm tra nguồn vào một cách cẩn thận ) Trường hợp này không giải quyết được bằng cách bấm nút P |
E-11 | Hệ thống quá áp | kiểm tra dòng điện khởi động lại máy ( kiểm tra nguồn vào một cách cẩn thận ) Trường hợp này không giải quyết được bằng cách bấm nút P |
E-12 | Hệ thống thấp áp | kiểm tra dòng điện khởi động lại máy ( kiểm tra nguồn vào một cách cẩn thận ) |
E-13 | Lỗi bo mạch | Thay bo |
E-14 | đọc tham số | khởi động lại máy , nếu không được thì thay bo |
E-15 | phần cứng gặp vấn đề với ổ đĩa | kiểm tra lại kết nối đây của motor có chuẩn xác chưa và IGBT |
E-16 | Motor đảo chiều | Reset máy |
E-17 | Quá áp khi vận hành | |
E-18 | motor quá tải | Quay tay kiển tra Motor bó chặt hay không Kiểm tra vãi xem có dầy không, nếu quá dầy, motor không thể hoạt động được Kiểm tra motor và đây điện của motor |
E-19 | Mạch gặp vấn đề | kiểm tra cảm biến có bị hư hại gì không |
E-20 | Ngắt điện | |
E-24 | Lỗi cpu mạch âm thanh | Reset máy |
E-26 | Bảng chuyển tiếp gặp vấn đề | Kiển tra mạch giửa bảng chuyển tiếp và Bo |
E-27 | Lỗi reset | tắt máy khởi động lại, rồi reset lại |
E-28 | lỗi cắt chỉ | kiểm tra nam châm |
E-29 | lỗi nâng chân vịt | kiểm tra nam châm |
E-A1 | Cảnh báo bộ tính PCS đầy | nhấn P để xóa dử liệu |
E-A2 | Cảnh báo bộ tính PCS đầy | nhấn p để xóa dử liệu |
Xem thêm tài liệu hướng dẫn trên kênh youtube sữa máy may kênh sbody kiến thức Tại Đây
GIPHY App Key not set. Please check settings