Bảng báo lỗi các loại máy Jack
Bảng báo lỗi các loại máy Jack về các lỗi hay gặp của máy may jack và cách khắc phục lỗi máy may
Lỗi | Nội dung | Nguyên nhân | Cách giải quyết |
E023 | Motor nâng chân vịt không ổn định. | Khi tự động may mà vẫn kiểm tra được tín hiệu cảm ứng vị trí chuẩn của chân vịt | .1) Chân vịt không hạ xuống khi may tự dộng 2) Nếu chân vịt đã hạ xuống mà vẫn báo lỗi, khả năng do dây cảm ứng của chân vịt vẫn nhận được tín hiệu cảm ứng của cần gạt, điều chỉnh vị trí cảm ứng mắt dò và cần gạt mắt dò |
E302 | Lật đầu máy | Khi vào chế độ may, báo tín hiệu đang trong tình trạng lật máy | 1) Máy bị lật 2) Nếu không lật đầu máy mà báo lỗi thì do đặt cảm ứng sai vị trí hoặc đang mở chế độ lật máy, hoặc dây điện bị hư. Kiểm tra cảm ứng, dây nối và dây cảm ứng |
E304 | Cắt không đúng vị trí cài đặt hoặc dây cảm ứng không ổn định | Sau khi cắt, vẫn kiểm tra ra tín hiệu cảm ứng về vị trí chuẩn | |
1) Dao không xuống, kiểm tra cục hút dao cắt hoặc dây điện nối 2) Xuống dao mà vẫn báo lỗi, do vị trí đầu dây cảm ứng không đúng, hoặc hư dây cảm ứng |
|||
E310 | Mở chức năng nâng cao lại mũi | Vào chức năng điều chỉnh cắt chỉ dưới, mở chức năng nâng cao lại mũi K11 và vị trí độ cao chân vịt U1 cao hơn 14mm | Tắt chức năng K11 hoặc chỉnh U1 nhỏ hơn 14mm |
E311 | Vị trí dừng kim không đúng | Trục chính không dừng ở vị trí chuẩn | Điều chỉnh trục chính đến vị trí chuẩn |
E489 | “Chỉ số kích cỡ dao trong U18″ lớn hơn” “kích cỡ thùa trong S02” | Điều chỉnh U18 hoặc S02 | |
Sai kích cỡ dao Kích cỡ dao lơn hơn so với kích cỡ dao trong cài đặt |
|||
E495 | Dữ liệu bên phải (s03+s05*s06/100+s10)>u14 tương ứng với một nửa của phạm vi độ rộng chân vịt | Điều chỉnh S03, S05, S06, S10 hoặc U14 | |
Sai kích cỡ chân vịt bên phải Số mũi kim vượt quá độ rộng của chân vịt bên phải |
|||
E496 | Dữ liệu bên trái (s04+s05+s11)>u14 tương ứng với một nửa của phạm vi độ rộng chân vịt | Điều chỉnh S04, S05, S11 hoặc U14 | |
Sai kích cở chân vịt bên trái Số mũi kim vượt quá độ rộng của chân vịt bên trái |
|||
E498 | Độ rộng của kiểu may lớn hơn so với phạm vi của chân vịt U14 | Điều chỉnh S03, S05, S06, S10, S04, S05, S11 hoặc U14 | |
Sai kích cỡ độ rộng của chân vịt bên trái và bên phải Số mũi kim vượt quá độ rộng của chân vịt bên trái và bên phải |
|||
E499 | Độ rộng của kiểu may lớn hơn so với phạm vi của chân vịt U14 | Điều chỉnh S02, S22, S23, S18, S09 | |
Sai kích cỡ độ dài bên trong chân vịt Số mũi kim vượt quá kích thước độ dài bên trong chân vịt |
|||
E503 | Sai vị trí cắt chỉ trên | Motor cắt chỉ trên không tìm thấy vị trí chuẩn | |
1) Kiểm tra dây cảm ứng cắt chỉ trên và vị trí cảm ứng 2) Kiểm tra motor có hoạt động bình thường |
|||
E504 | Sai vị trí vắt chỉ dưới | Motor cắt chỉ dưới không tìm thấy vị trí chuẩn | |
1) Kiểm tra dây cảm ứng cắt chỉ dưới và vị trí cảm ứng 2) Kiểm tra motor có hoạt động bình thường |
|||
E505 | Không tìm thấy vị trí chuẩn của chân vịt | Motor chân vịt không tìm thấy vị trí chuẩn | |
1) Kiểm tra dây cảm ứng chân vịt và vị trí cần gạt cảm ứng 2) Kiểm tra motor có hoạt động bình thường |
|||
E506 | Sai vị trí trục chính | Motor trục chính không tìm thấy vị trí chuẩn | |
1) Kiểm tra dây điện motor trục chính đến bo xử lý 2) Kiểm tra dây diện motor trục chính đến hộp 3) Kiểm tra motor trục chính 4) Kiểm tra bo nguồn |
|||
E507 | Báo lỗi trục X | Motor X không tìm thấy vị trí chuẩn | |
1) Kiểm tra dây cảm ứng trục X và vị trí cảm ứng 2) Kiểm tra motor có hoạt động bình thường |
|||
E508 | Báo lỗi trục Y | Motor Y không tìm thấy vị trí chuẩn | |
1) Kiểm tra dây cảm ứng trục Y và vị trí cảm ứng 2) Kiểm tra motor có hoạt động bình thường |
|||
E600 | S16>S17 | Điều chỉnh S16, S17 | |
Độ rộng lớn hơn độ dài kích cỡ thùa | |||
E735 | Báo lỗi bộ điều khiển trục hính | Bào lỗi bộ điều khiển trục chính | |
1) Kiểm tra motor trục chính 2) Kiểm tra bộ điều khiển trục chính |
|||
E740 | Điện motor chính quá tải | Điện lưu motor quá tải | |
1) Kiểm tra dây điện motor chính U, V, W 2) Thay bộ diều khiển trục chính |
|||
E741 | Điện motor chính thiếu áp | Điện nguồn thiếu áp | Kiểm tra giắc cắm motor hoặc điện áp nguồn thấp |
E742 | Điện motor chính quá áp | Điện nguồn quá áp | Thay bộ diều khiển trục chính |
E743 | Tốc độ motor nhanh hơn so với qui định trong một thời gian dài | Tốc độ motor nhanh hơn so với qui định trong một thời gian dài | Tham số bộ diều khiển trục chính sai hoặc hư bo nguồn, thay bộ diều khiển trục chính |
E744 | Motor quá tải trong một thời gian dài | Pedal bão hòa hoặc motor quá tải trong một thời gian dài | |
1) Kiểm tra phần cơ của máy có bị bó 2) Kiểm tra Encoder và những giác cắm, kiểm tra giác cắm motor hoặc thay motor 3) Thay bộ diều khiển trục chính |
|||
E745 | Dữ liệu trong EEPROM của motor nguồn bị thay đổi | Dữ liệu trong EEPROM bị thay đổi | |
1) Cài đặt lại tham số 2) bộ diều khiển trục chínhcó vấn đề, thay bộ diều khiển trục chính |
|||
E746 | Mã bộ điều khiển trục chính chính không ở trong phạm vi đã định | Mã bộ diều khiển không ở trong phạm vi đã định | 1) Cài đạt lại tham số 2) Bo nguồn có vấn đề, thay bo nguồn |
E747 | Điện lưu V của motor nguồn quá lớn | Điện lưu V quá lớn | Bộ điều khiển có vấn đề, thay bộ đièu khiển |
E748 | Điện lưu W của motor nguồn quá lớn | Điện lưu W quá lớn | Bộ điều khiển có vấn đề, thay bộ đièu khiển |
E749 | Sai tín hiệu Encoder của motor | Lỗi tín hiệu Encoder U, V, W | |
1) Kiểm tra giác cắm Encoder và motor 2) Hư Encoder, đổi Motor trục chính 3) Bộ điều khiển có vấn đề, thay bộ điều khiển |
|||
E801 | Báo lỗi trục X | Bộ điều khiển trục di chuyển kim báo lỗi | |
1) Kiểm tra giác cắm bộ xử lý tín hiệu và thẻ điều khiển 2) Thay bộ xử lý tín hiệu 3) Thay thẻ điều khiển |
|||
E802 | Báo lỗi trục Y | Báo lỗi bộ điều khiển trục Y | |
1) Kiểm tra giác cắm bộ xử lý tín hiệu và thẻ điều khiển 2) Thay bộ xử lý tín hiệu 3) Thay thẻ điều khiển |
|||
E803 | Báo lỗi bộ điều khiển trục cắt chỉ trên | Báo lỗi bộ điều khiển trục cắt chỉ trên | |
1) Kiểm tra giác cắm bộ xử lý tín hiệu và thẻ điều khiển 2) Thay bộ xử lý tín hiệu 3) Thay thẻ điều khiển |
|||
E804 | Báo lỗi bộ điều khiển trục cắt chỉ dưới | Báo lỗi bộ điều khiển trục cắt chỉ dưới | |
1) Kiểm tra giác cắm bộ xử lý tín hiệu và thẻ điều khiển 2) Thay bộ xử lý tín hiệu 3) Thay thẻ điều khiển |
|||
E805 | Báo lỗi bộ điều khiển trục nâng chân vịt | Báo lỗi bộ điều khiển trục nâng chân vịt | |
1) Kiểm tra giác cắm bộ xử lý tín hiệu và thẻ điều khiển 2) Thay bộ xử lý tín hiệu 3) Thay thẻ điều khiển |
|||
E806 | Báo lỗi FPGA | Kiểm tra FPGA thất bại | Thay thẻ điều khiển |
E807 | Báo lỗi bộ nhớ DSP | Báo lỗi bộ nhớ DSP | Thay thẻ điều khiển |
E915 | Màn hình gửi dữ liệu thất bại | Tắt máy, khởi động lại. Nếu vẫn báo lỗi E915 thì đổi màn hình | |
Lỗi ghi thông tin của PC Bất thường khi truyền dữ liệu |
|||
E916 | Phản hồi thông tin của PLC bị sai | Tắt máy, khởi động lại. Nếu máy không hoạt động mà báo lỗi E916, có nghĩa phần mềm màn hình và thẻ điều khiển không đồng bộ | |
Lỗi ghi thông tin của PLC Bất thường khi truyền dữ liệu |
|||
E917 | Lỗi màn hình khởi tạo thông tin | Tắt máy, khởi động lại. Nếu vẫn báo lỗi E917 thì đổi màn hình | |
Khởi tạo cổng thông tin thất bại Bất thường khi truyền dữ liệu |
|||
E919 | PLC không hoạt động | Không nhận được dữ liệu phản hồi từ PLC trong 1 thời gian dài | Tắt máy, khởi động lại. Nếu mở máy mà báo lỗi 919, thì kiểm tra màn hình, giác cắm màn hình và thẻ điều khiển |
E920 | FPDA ngừng bù mũi | FPDA ngừng bù mũi | Thông thường xuất hiện đồng thời với báo lỗi bo điều khiển |
E995 | Lỗi chạy vải | Không thể thực hiện được với tốc độ hiện tại và khoảng cách kim | |
1) Giảm tốc độ may 2) Giảm khoảng cách mũi kim |
|||
E999 | Bộ phận dao không tìm thấy vị trí chuẩn sau khi chém. | Kiểm tra vị trí cảm ứng, dây cảm ứng và các dây điện | |
Dao không về vị trí cũ Trong thời gian quy đinh mà dao vẫn không về vị trí cũ |
Bảng báo lỗi các loại máy Jack và các tài liệu liên quan đến máy may xem ở link youtube dưới.
Xem thêm tài liệu hướng dẫn trên kênh youtube sữa máy may kênh sbody kiến thức Tại Đây
Xem các thông tin chi tiết mua các sản phẩm mới nhất
GIPHY App Key not set. Please check settings