Tài liệu máy khuy jack 1790
Tài liệu máy khuy jack 1790 về máy khuy điện tử jack với các chương trình cài đặt máy và các chương trình mã lỗi khi cài đặt sai và cách khắc phục máy may
Tham số | Nội dung | Phạm vi | Mặc định |
U01 | Vị trí cao nhất của nâng chân vịt | 0~17.0 | 14 |
U02 | Vị trí chính giữa của nâng chân vịt | 0~14.0 | 6 |
U03 | Vị trí hạ vải nâng chân vịt | 0~14.1 | 0 |
U04 | Vị trí đạp của hai bàn đạp | 5~95 | 80% |
U05 | Vị trí nâng chân vịt của hai bàn đạp | 5~96 | 50% |
U06 | Cài đặt cụm đồng tiền sau may | 0~200 | 35 |
U07 | Cài đặt cụm đồng tiền khi cắt chỉ | 0~200 | 35 |
U08 | Cài đặt cụm đồng tiền của cài đặt điều chỉnh may dưới | 0~200 | 60 |
U09 | Cài đặt tốc độ mũi thứ 1 của khởi động mềm | 400~4200 | 800 |
U10 | Cài đặt tốc độ mũi thứ 2 của khởi động mềm | 400~4200 | 800 |
U11 | Cài đặt tốc độ mũi thứ 3 của khởi động mềm | 400~4200 | 200 |
U12 | Cài đặt tốc độ mũi thứ 4 của khởi động mềm | 400~4200 | 3000 |
U13 | Cài đặt tốc độ mũi thứ 5 của khởi động mềm | 400~4200 | 4000 |
U14 | Chọn chân vịt | 1~5 | 1 |
U15 | Cài đặt độ rộng chân vịt | 3.0~10.0 | 3 |
U16 | Cài đặt độ dài chân vịt | 10.0~120.0 | 10 |
U17 | Vị trí chân vịt khi bắt đầu may | 2.5~110.0 | 2,5 |
U18 | Kích cỡ dao | 3.0~32.0 | 12,7 |
U19 | Tắt mở chức năng dao chém liên tục | Tắt | |
U20 | Tắt mở chức năng dò đứt chỉ | Mở | |
U21 | Cài đặt vị trí chân vịt khi nhấn nút chuẩn bị | Trên , dưới | Trên |
U22 | Ví trí của chân vịt khi kết thúc may tuần hoàn | Trên , dưới | Trên |
U23 | Khoảng cách động tác khi bắt đầu cắt chỉ trên | 0~15.0 | 0~15.0 |
U24 | Khoảng cách động tác khi bắt đầu cắt chỉ dưới | 0~15.0 | 1,5 |
U25 | Cập nhật đơn vị số đếm | 1~30 | 1 |
U26 | Cài đặt hiển thị tổng số kim | Hiển thị / không hiển thị | |
U27 | Cài đặt thời gian | ||
K01 | Chọn chế độ bàn đạp | có vị trí chính giữa ; Bàn đạp đơn có vị trí chính giửa | Bàn đạp đôi |
K02 | Cho phép / khóa thay đổi cài đặt tham số | Cho phép / khóa | Cho phép |
K03 | Khóa chức năng chọn chân vịt | Cho phép / khóa | Cho phép |
K04 | Mức lựa chọn hình dạng may | 12 hình dạng | |
K05 | Dao phù hợp với lực | 0~3 | 2 |
K06 | Chọn loại máy | 0~1 | 0 |
K07 | Cài đặt tốc độ tối đa | 400~4200 | 3600 |
K08 | Điểu chỉnh độ bù trừ của cụm đồng tiền | -30~30 | 0 |
K09 | Thời gian tống ra của đồng tiền | 0~20 | 0 |
K10 | Dò vị trí chuẩn sau khi may | Không / sau khi may / sau khi may tuần hoàn | Không |
K11 | Xoay ngược để nâng kim ( có hiệu lực khi độ cao chân vịt cao hon 14.0) | Mở / Tắt | Mở |
K12 | Thời gian hạ của cục hút dao | 25~100 | 35 |
K13 | Thời gian lên của cục hút dao | 5~100 | 15 |
K15 | Chỉnh sửa điểm mốc motor trục Y | -120~400 | 0 |
K16 | Chỉnh sửa điểm mốc motor trục X | -10~10 | 0 |
K17 | Chỉnh sửa điểm mốc motor chân vịt | -100~10 | 0 |
K18 | Chức năng chọn mẫu dưới chế độ may | Mở / Tắt | Tắt |
K19 | Cắt chỉ giữa chừng khi may liên tục | Cho phép / Khóa | Khóa |
K20 | Lực của dao khi trở về | 0~3 | 3 |
K21 | Lực mở của dao cắt chỉ dưới khi bắt đầu may | 0~15 | 8 |
K22 | Tốc độ nâng chân vịt | 1~3 | 2 |
K23 | Tự động tắt đèn LED của màn hình khi chưa sử dụng | Cho phép / Khóa | Khóa |
K24 | Chế độ chỉnh cắt chỉ trên | ||
K25 | Chế độ chỉnh cắt chỉ dưới | ||
K53 | Dò trạng thái nhập vào | ||
K54 | Phiên bản |
Lỗi | Nội dung | Nguyên nhân | Cách giải quyết |
E023 | Motor nâng chân vịt không ổn định. | Khi tự động may mà vẫn kiểm tra được tín hiệu cảm ứng vị trí chuẩn của chân vịt | 1) Chân vịt không hạ xuống khi may tự dộng 2) Nếu chân vịt đã hạ xuống mà vẫn báo lỗi, khả năng do dây cảm ứng của chân vịt vẫn nhận được tín hiệu cảm ứng của cần gạt, điều chỉnh vị trí cảm ứng mắt dò và cần gạt mắt dò |
E302 | Lật đầu máy | Khi vào chế độ may, báo tín hiệu đang trong tình trạng lật máy | 1) Máy bị lật 2) Nếu không lật đầu máy mà báo lỗi thì do đặt cảm ứng sai vị trí hoặc đang mở chế độ lật máy, hoặc dây điện bị hư. Kiểm tra cảm ứng, dây nối và dây cảm ứng |
E304 | Cắt không đúng vị trí cài đặt hoặc dây cảm ứng không ổn định | Sau khi cắt, vẫn kiểm tra ra tín hiệu cảm ứng về vị trí chuẩn | 1) Dao không xuống, kiểm tra cục hút dao cắt hoặc dây điện nối 2) Xuống dao mà vẫn báo lỗi, do vị trí đầu dây cảm ứng không đúng, hoặc hư dây cảm ứng |
E310 | Mở chức năng nâng cao lại mũi | Vào chức năng điều chỉnh cắt chỉ dưới, mở chức năng nâng cao lại mũi K11 và vị trí độ cao chân vịt U1 cao hơn 14mm | Tắt chức năng K11 hoặc chỉnh U1 nhỏ hơn 14mm |
E311 | Vị trí dừng kim không đúng | Trục chính không dừng ở vị trí chuẩn | Điều chỉnh trục chính đến vị trí chuẩn |
E489 | Sai kích cỡ dao Kích cỡ dao lơn hơn so với kích cỡ dao trong cài đặt |
“Chỉ số kích cỡ dao trong U18″ lớn hơn” “kích cỡ thùa trong S02” | Điều chỉnh U18 hoặc S03 |
E495 | Sai kích cỡ chân vịt bên phải Số mũi kim vượt quá độ rộng của chân vịt bên phải |
Dữ liệu bên phải (s03+s05*s06/100+s10)>u14 tương ứng với một nửa của phạm vi độ rộng chân vịt | Điều chỉnh S03, S05, S06, S10 hoặc U15 |
E496 | Sai kích cở chân vịt bên trái Số mũi kim vượt quá độ rộng của chân vịt bên trái |
Dữ liệu bên trái (s04+s05+s11)>u14 tương ứng với một nửa của phạm vi độ rộng chân vịt | S04、S05、S11或U14 Điều chỉnh S04, S05, S11 hoặc U15 |
E498 | Sai kích cỡ độ rộng của chân vịt bên trái và bên phải Số mũi kim vượt quá độ rộng của chân vịt bên trái và bên phải |
Độ rộng của kiểu may lớn hơn so với phạm vi của chân vịt U15 | s03,s05、s06、S10、S04、S05、S11或u14 Điều chỉnh S03, S05, S06, S10, S04, S05, S11 hoặc U15 |
E499 | Sai kích cỡ độ dài bên trong chân vịt Số mũi kim vượt quá kích thước độ dài bên trong chân vịt |
Độ rộng của kiểu may lớn hơn so với phạm vi của chân vịt U15 | S02、s22 、s23 、s18 、s09 Điều chỉnh S02, S22, S23, S18, S10 |
E503 | Sai vị trí cắt chỉ trên | cắt chỉ trên không tìm thấy vị trí chuẩn | 1) Kiểm tra dây cảm ứng cắt chỉ trên và vị trí cảm ứng 2) Kiểm tra motor có hoạt động bình thường |
E504 | Sai vị trí vắt chỉ dưới | Motor cắt chỉ dưới không tìm thấy vị trí chuẩn | 1) Kiểm tra dây cảm ứng cắt chỉ dưới và vị trí cảm ứng 2) Kiểm tra motor có hoạt động bình thường |
E505 | Không tìm thấy vị trí chuẩn của chân vịt | Motor chân vịt không tìm thấy vị trí chuẩn | 1) Kiểm tra dây cảm ứng chân vịt và vị trí cần gạt cảm ứng 2) Kiểm tra motor có hoạt động bình thường |
E506 | Sai vị trí trục chính | Motor trục chính không tìm thấy vị trí chuẩn | 1) Kiểm tra dây điện motor trục chính đến bo xử lý 2) Kiểm tra dây diện motor trục chính đến hộp 3) Kiểm tra motor trục chính 4) Kiểm tra bo nguồn |
E507 | Báo lỗi trục X | Motor X không tìm thấy vị trí chuẩn | 1) Kiểm tra dây cảm ứng trục X và vị trí cảm ứng 2) Kiểm tra motor có hoạt động bình thường |
E508 | Báo lỗi trục Y | Motor Y không tìm thấy vị trí chuẩn | 1) Kiểm tra dây cảm ứng trục Y và vị trí cảm ứng 2) Kiểm tra motor có hoạt động bình thường |
E600 | Độ rộng lớn hơn độ dài kích cỡ thùa | s16>s17 S16>S18 |
Điều chỉnh S16, S18 |
E735 | Báo lỗi bộ điều khiển trục hính | Bào lỗi bộ điều khiển trục chính | 1) Kiểm tra motor trục chính 2) Kiểm tra bộ điều khiển trục chính |
E741 | Điện motor chính quá tải | Điện lưu motor quá tải | 1) Kiểm tra dây điện motor chính U, V, W 2) Thay bộ diều khiển trục chính |
E741 | Điện motor chính thiếu áp | Điện nguồn thiếu áp | Kiểm tra giắc cắm motor hoặc điện áp nguồn thấp |
E742 | Điện motor chính quá áp | Điện nguồn quá áp | Thay bộ diều khiển trục chính |
E743 | Tốc độ motor nhanh hơn so với qui định trong một thời gian dài | Tốc độ motor nhanh hơn so với qui định trong một thời gian dài | Tham số bộ diều khiển trục chính sai hoặc hư bo nguồn, thay bộ diều khiển trục chính |
E744 | Motor quá tải trong một thời gian dài | Pedal bão hòa hoặc motor quá tải trong một thời gian dài | 1) Kiểm tra phần cơ của máy có bị bó 2) Kiểm tra Encoder và những giác cắm, kiểm tra giác cắm motor hoặc thay motor 3) Thay bộ diều khiển trục chính |
E746 | Dữ liệu trong EEPROM của motor nguồn bị thay đổi | Dữ liệu trong EEPROM bị thay đổi | 1) Cài đặt lại tham số 2) bộ diều khiển trục chínhcó vấn đề, thay bộ diều khiển trục chính |
E746 | Mã bộ diều khiển trục chính chính không ở trong phạm vi đã định | Mã bộ diều khiển không ở trong phạm vi đã định | 1) Cài đạt lại tham số 2) Bo nguồn có vấn đề, thay bo nguồn |
E747 | Điện lưu V của motor nguồn quá lớn | Điện lưu V quá lớn | Bộ điều khiển có vấn đề, thay bộ đièu khiển |
E748 | Điện lưu W của motor nguồn quá lớn | Điện lưu W quá lớn | Bộ điều khiển có vấn đề, thay bộ đièu khiển |
E749 | Sai tín hiệu Encoder của motor | Lỗi tín hiệu Encoder U, V, W | 1) Kiểm tra giác cắm Encoder và motor 2) Hư Encoder, đổi Motor trục chính 3) Bộ điều khiển có vấn đề, thay bộ điều khiển |
E801 | Báo lỗi trục X | Bộ điều khiển trục di chuyển kim báo lỗi | 1) Kiểm tra giác cắm bộ xử lý tín hiệu và thẻ điều khiển 2) Thay bộ xử lý tín hiệu 3) Thay thẻ điều khiển |
E802 | Báo lỗi trục Y | Báo lỗi bộ điều khiển trục Y | 1) Kiểm tra giác cắm bộ xử lý tín hiệu và thẻ điều khiển 2) Thay bộ xử lý tín hiệu 3) Thay thẻ điều khiển |
E803 | Báo lỗi bộ điều khiển trục cắt chỉ trên | Báo lỗi bộ điều khiển trục cắt chỉ trên | 1) Kiểm tra giác cắm bộ xử lý tín hiệu và thẻ điều khiển 2) Thay bộ xử lý tín hiệu 3) Thay thẻ điều khiển |
E804 | Báo lỗi bộ điều khiển trục cắt chỉ dưới | Báo lỗi bộ điều khiển trục cắt chỉ dưới | 1) Kiểm tra giác cắm bộ xử lý tín hiệu và thẻ điều khiển 2) Thay bộ xử lý tín hiệu 3) Thay thẻ điều khiển |
E805 | Báo lỗi bộ điều khiển trục nâng chân vịt | Báo lỗi bộ điều khiển trục nâng chân vịt | 1) Kiểm tra giác cắm bộ xử lý tín hiệu và thẻ điều khiển 2) Thay bộ xử lý tín hiệu 3) Thay thẻ điều khiển |
E806 | Báo lỗi FPGA | Kiểm tra FPGA thất bại | Thay thẻ điều khiển |
E807 | Báo lỗi bộ nhớ DSP | Báo lỗi bộ nhớ DSP | Thay thẻ điều khiển |
Lỗi ghi thông tin của PC Bất thường khi truyền dữ liệu |
Màn hình gửi dữ liệu thất bại | Tắt máy, khởi động lại. Nếu vẫn báo lỗi E915 thì đổi màn hình | |
E916 | Lỗi ghi thông tin của PLC Bất thường khi truyền dữ liệu |
Phản hồi thông tin của PLC bị sai | Tắt máy, khởi động lại. Nếu máy không hoạt động mà báo lỗi E916, có nghĩa phần mềm màn hình và thẻ điều khiển không đồng bộ |
E917 | Khởi tạo cổng thông tin thất bại Bất thường khi truyền dữ liệu |
Lỗi màn hình khởi tạo thông tin | Tắt máy, khởi động lại. Nếu vẫn báo lỗi E917 thì đổi màn hình |
E919 | PLC không hoạt động | Không nhận được dữ liệu phản hồi từ PLC trong 1 thời gian dài | Tắt máy, khởi động lại. Nếu mở máy mà báo lỗi 919, thì kiểm tra màn hình, giác cắm màn hình và thẻ điều khiển |
E920 | FPDA ngừng bù mũi | FPDA ngừng bù mũi | Thông thường xuất hiện đồng thời với báo lỗi bo điều khiển |
E995 | Lỗi chạy vải | Không thể thực hiện được với tốc độ hiện tại và khoảng cách kim | 1) Giảm tốc độ may 2) Giảm khoảng cách mũi kim |
E999 | Dao không về vị trí cũ Trong thời gian quy đinh mà dao vẫn không về vị trí cũ |
Bộ phận dao không tìm thấy vị trí chuẩn sau khi chém. | Kiểm tra vị trí cảm ứng, dây cảm ứng và các dây điện |
Tài liệu máy khuy jack 1790 và thanh khảo các tài liệu máy may khác về hướng dẫn các anh chị em và các bạn xem ở link bên dưới
Xem thêm tài liệu hướng dẫn trên kênh youtube sữa máy may kênh sbody kiến thức Tại Đây
Xem thêm các sản phẩm được bán nhiều nhất tại đây
GIPHY App Key not set. Please check settings