in ,

Tài liệu máy 1 kim jack a5

Tài liệu máy 1 kim jack a5

Tài liệu máy 1 kim jack a5

Tài liệu máy 1 kim jack a5 với các tài liệu chỉnh máy may điện tử và các tài liệu máy may về bảng báo lỗi máy may chi tiết giúp chỉnh sữa máy nhanh hơn

NO Định Mức Mặc Định Mô Tả POWERMAX A5 Tài liệu máy 1 kim jack a5
P99 0/1/2 1 Chọn giọng nói. 0: tắt,  1: trung quốc, 2: tiếng Anh.  Mặc định 1: trung quốc.
P01 200~5000 4000

Tốc độ tối đa của may tự do. ( tốc độ tối đa toàn cầu)

3500
(may hàng dầy )
P03 0/1 1 Lựa chọn vị trí dừng kim. (0: lên; 1: xuống)
P04 200~3000 1800 Tốc độ lại mũi đầu
P05 200~3000 1800 Tốc độ lại mũi cuối
P06 200~3000 1800 Tốc độ chế độ may W
P07 5~720 310 Dây điện lõng từ góc LS ( Liên quan đến góc vị trí thấp hơn )
( mở nam châm dây kẹp khi motor quay lại góc mục tiêu )
P08 0~360 27 Tham số bù kẹp điện tử trong chế độ chống rối chỉ
( không làm giảm tốc độ lại mũi )
P09 0/1 0 Công tắc khởi động mềm. ( 0: tắt;  1: mở)
P0A 100~1200 800 Tốc độ khóa chỉ
P0B 0~20 1 Số khóa chỉ /  công tắt khóa chỉ ngắn : 0 Tắt chức năng khóa chỉ ,
không phải số 0 : số lần khóa chỉ
P0C 0~359 0 Khóa điện tử bù góc
P15 0~2 0 Chế độ điều chỉnh may. 0: may liên tục; 1: may nửa mũi; 2: may một mũi.
P16 1~9999 30 Điều chỉnh thời gian nâng chân vịt
sau khi mắt dò phát hiện ra vải
P17 0~99 70 Tự động thiết lập độ nhạy cảm ứng chân vịt. ( giữa giá trị tối đa và tối thiểu của
màn hình hiện thị 02C)
P18 1~120 35 Cân bằng mũi may của lại mũi đầu số 1 (bù trừ độ kéo)
P19 1~120 20 Cân bằng mũi may của lại mũi đầu số 2 (bù trừ độ giãn)
P22 0~50 8 Ngưởng của chức năng may thêm
P24 0~1024 80 Cắt chỉ của bàn đạp.
P25 1~120 35 Cân bằng mũi may của lại mũi đuôi số 1
P26 1~120 20 Cân bằng mũi may của lại mũi đuôi số 2
P27 0/1/2 1 Chương trình cài đặt nâng chân vịt (0/1/2) : 0: tắt 1: mở sau khi cắt chỉ 2: cả 2 điều mở
P30 0~31 0 Mô-men xoắn cấp liệu của động cơ. 0: chế độ bình thường; 1-31: mức cấp liệu
P31 10~199 50 Hệ số tiêu hao sau khi cắt. (động cơ đốt nhiên liệu)
P32 1~500 400 Thời gian mở hoàn toàn kẹp ren điện tử (Solenoid)
P33 0~100 0 Thời gian tắt kẹp ren điện từ trên mỗi chu kỳ
P37 0~100 0 Thời gian mở kẹp ren điện từ trên mỗi chu kỳ ( cường độ kẹp )
P45 0~100 1 Chu kỳ mở lại nam châm điện sau khi may (ms)
P46 0~100 2 Chu kỳ đóng lại nam châm điện sau khi may (ms)
P47 200~360 360 Chống kéo lại sau khi cắt chỉ. ( nếu nó nhận ra chức năng kéo sau khi cắt chỉ)
P49 100~500 250 Tốc độ cắt chỉ
P50 1~500 150 Thời gian đầu ra đầy đủ của nam châm điện nâng chân ép (chân vịt)
P51 0~100 3 Mỗi chu kỳ thời gian mở của nam châm điện nâng chân ép (chân vịt) (ms)
P52 0~800 100 Chạy thời gian trễ khi chân ép (chân vịt) đi xuống (ms)
P53 0/1 1 Lựa chọn chức năng nâng chân ép. 0: không hoạt động;  1: hoạt động.
P54 0~100 5 Mỗi chu kỳ thời gian đóng của nam châm điện nâng chân ép (chân vịt) (ms)
P56 0/1 1 Kim sẽ ở vị trí trên sau khi bật nguồn. 0: không hoạt động; 1: hoạt động.
P57 0~600 100 Thời gian bảo vệ nam châm điện nâng chân ép 100ms
P60 200~5000 3000 Tốc độ tối đa của may không đổi. (tự động kiểm tra tốc độ)
P62 0~4 0 Chế độ đặc biệt:
0: chế độ bình thường
1: chế độ may đơn giản
2: đo góc động cơ ban đầu. (đừng gỡ bỏ các dây cu-roa)
3: tự động thiết lập các tỉ lệ ròng rọc bởi CPU (đồng bộ là cần thiết và các vành
đai không được gỡ bỏ)
4: chế độ kiểm tra tự động (nó có vị trí dừng kim của kiểm tra tự động, chạy và
dừng lại 5s)
P66 #### 2 Định nghĩa chức năng 2 đầu vào. (chuyển đổi chức năng thiết lập may khóa an toàn)
P71 0~50 2 Điều chỉnh mức nâng chân ép do người đạp. các giá trị nhỏ hơn sẽ nhanh hơn
P76 1~500 60 Thời gian đầu ra đầy đủ của nam châm điện khi trở lại may.
P78 1~359 120 Góc đầu
P79 0~359 320 Góc cuối
PA0 1~9999 5000 Độ trể đạp chân vịt sau khi lấy vải  lúc cảm biến bật
PA1 0~600 50 Độ trể nâng chân vịt khi lấy vải lúc cảm biến bật
PA2 0~1 0 Để tương thích với phiên bản giọng nói 1 sau đường may 0 tiếp sau + may
PA5 0~2 0 Mở thoại và nút thoại 1 chỉ khi mở thoại và nút thoại 2
PA6 1~100 1 Cài đặt giá trị chức năng
PA7 1~9999 1 Truy cập thang đo chức năng
PA8 0~6 0 Truy cập chế độ đếm
0: không đến
1: đếm lên theo số lượng mũi, sau đó tự lặp lại một lần nữa sau khi kết thúc các giả trị đã giải quyểt
2: đếm xuống theo số lượng mũi, sau đó tự động lặp lại một lần nữa sau khi các giá trị đã giải quyết
3: đếm lên theo số lượng mũi, sau đó motor dừng lại tự động. Có thể khôi phục bằng S4 [152.lNl ] = CRS hoặc nút A trên bản điều khiển
4: đếm xuống theo số lượng mũi, sau đó motor dừng lại tự động. có thể khôi phục bằng S4 [152.lNl ] = CRS hoặc nút A trên bản điều khiển
5: đếm lên theo số lượng mũi sau đó bộ đếm sẽ chọ
PA9 1~100 1 Thiết lập thang đo tỉ lệ chức năng cắt chỉ
PAA 1~9999 1 Thiết lập giá trị  cắt
PAB 0~4 0 Cài đặt chức năng cắt chỉ : 0: không cắt chỉ
1 : Cắt chỉ trên, tự động lặp lại khi cài đặt giá trị
2: Cắt chỉ dưới, tự động lặp lại khi cài đặt giá trị
3: Cắt chỉ trên, sau khi các giá trị được thực hiện, động cơ tự động tắt, có thể thực hiện bằng S4 [152INI] = CRS hoặc nút A trong bảng bắt đầu lặp chương trình cắt.
4: Cắt chỉ đưới, sau khi các giá trị được thực hiện, động cơ tự động tắt, có thể thực hiện bằng S4 [152INI] = CRS hoặc nút A trong bảng bắt đầu lặp chuong trình cắt.

Tài liệu bảng báo lỗi máy 1 kim jack a5

LỖI NỘI DUNG LỖI CÁCH KHẮC PHỤC HỘP POWERMAX A5
Err 01 Phần cứng quá dòng Tắt máy và khởi động lại sau 30 giây, nếu bộ điều khiển vẩn không hoạt động
Thay thế bộ điều khiển và thông báo cho nhà sản xuất
Err 02 Phần mền quá dòng
Err 03 Nguồn vào quá áp Tháo bộ điều khiển và kiểm tra nguồn vào, nếu giá trị dưới 176v là nguồn áp yếu,
khởi động lại bộ diều khiển khi nguồn bình thường.
Nếu vẩn không hoạt động bình thường khi đủ áp, thay thế bộ điều khiển và thông báo cho nha sản xuất
Err 04 Quá áp khi tắt máy Tháo bộ điều khiển và kiểm tra nguồn vào, nếu giá trị trên 264v là nguồn áp cao,
khởi động lại bộ diều khiển khi nguồn bình thường.
Nếu vẩn không hoạt động bình thường khi đủ áp, thay thế bộ điều khiển và thông báo cho nha sản xuất
Err 05 Quá áp khi khởi động
Err 06 Lổi cụt hút cắt chỉ Tắt  máy, kiểm tra lại dây điện của cụt hút cắt chỉ, nếu bị lõng hay bị hư hại.
Nếu có thay thế và khởi động lại, nếu vẩn không hoạt động bình thường.
Thay thế bộ điều khiển và thông báo cho nhà sản xuất
Err 07 Lổi vòng lặp Tắt máy, khởi động lại sau 30 giây và quan sát xem đã hoạt động bình thường hay chưa thử lại nhiều lần,
nếu lỗi còn lặp lại, thay thể bộ điều khiển và liên hệ nhà sản xuất
Err 08 Motor bị bó Tháo hộp điều khiển kiểm tra kết nối điện với motor có bị rớt lỏng hoặc hư hại hay không
có vật lạ rơi vào hay không sau khi khởi động lại nếu không hoạt động bình thường, thay thế bộ phận điều khiển.
Err 09 Lổi mắt dò Phải tắt máy kiểm tra bo nguồn kiểm tra điện trở mắt dò màu trắng có bị lỏng rớt ra hoặc hư hại phải gắn chặt lại thay thế,
khởi động lại nếu hoạt động không bình thường thông báo cho nhà sản xuất.
Err 10 Lổi giao tiếp HMI kiểm tra kết nối giửa bản điều khiển và bộ điều khiển có bị hỏng, lõng hay rớt ra. Sửa lại và khởi động lại hệ thống.
Nếu vẩn không được, thay thế bộ điều khiển và thông báo cho nhà sản xuất.
Err 11 Lỗi định vị kim Kiểm tra kết nối giửa đầu thiết bị tín hiệu đồng bộ hóa và bộ điều khiển có bị lõng hay hư hại, sửa chửa và khởi động lại.
Nếu vẩn chưa hoạt động bình thường, thay thế bộ điều khiển và thông báo cho nhà sản xuất.
Err 12 Phát hiện lỗi gốc của motor Khởi động 2 hoặc 3 lần
nếu vẫn báo lỗi thay thế bộ điều khiển trung tâm.
Err 13 Mắt dò motor bị lỗi Tắt nguồn kiểm tra lại cáp mắt dò xem có lỏng hay rớt ra gắn chặt lại sau đó khởi động lại,
nếu vẫn không hoạt động bình thường thay thế mắt dò thay bộ điều khiển trung tâm
Err 14 DSP đọc EEPROM bị lỗi Tắt nguồn khởi động lại trong 30s nếu không hoạt động bình thường
thay thế bộ điều khiển trung tâm và thông báo cho nhà sản xuất
Err 15 Motor vượt tốc độ bảo vệ
Err 16 Motor đảo
Err 17 HMI đọc  EEPROM bị lỗi
Err 18 Motor vượt ngưởng
Err 23 Mã hóa đừng Motor bị lỗi Ngắt nguồn từ bộ điiều khiển, kiểm tra nguồn vào motor có bị lõng, hư hại và rác kẹt trong đầu máy.
Sửa chửa và khởi động lại, nếu vẩn không hoạt động bình thường .
Thay thế bộ điều khiển và thông báo cho nhà sản xuất

Xem thêm kênh youtube sbody kiến thức chỉnh máy may tại đây 

What do you think?

Written by Admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

GIPHY App Key not set. Please check settings

Hướng dẫn chỉnh sữa máy may 1 kim

Tài liệu máy vắt sổ c4 jack