in , ,

Tài liệu máy đính bọ jack 1900

Tài liệu máy đính bọ jack 1900

Tài liệu máy đính bọ jack 1900

Tài liệu máy đính bọ jack 1900 với các chương trình chỉnh máy đính bọ chi tiết và đính nút jack 1900 cụ thể chi tiết

Tài liệu máy đính bọ jack 1900
Tham Số Chức năng Phạm vi
điều chỉnh
Mặc định Chú ý
1,3 Tốc độ cao nhất
(Có thể dùng 1000rpm làm đơn vị cài đặt)
400~3000 3000
2,15 Tốc độ may của mũi thứ 1(kẹp chỉ)
(Có thể dùng 100rpm làm đơn vị cài đặt)
400~1500 1500
3,3 Tốc độ may của mũi thứ 2(kẹp chỉ)
(Có thể dùng 100rpm làm đơn vị cài đặt)
400~3000 3000
4,3 Tốc độ may của mũi thứ 3(kẹp chỉ)
(Có thể dùng 100rpm làm đơn vị cài đặt)
400~3000 3000
5,3 Tốc độ may của mũi thứ 4(kẹp chỉ)
(Có thể dùng 100rpm làm đơn vị cài đặt)
400~3000 3000
6,3 Tốc độ may của mũi thứ  5 (kẹp chỉ)
(Có thể dùng 100rpm làm đơn vị cài đặt)
400~3000 3000
7.– Lực căng chỉ của mũi thứ 1(kẹp chỉ) 0~200 200
8.– Lực căng chỉ khi cắt chỉ 0~200 0
9.– Thời gian đồng bộ biến đổi của lực căng khi cắt chỉ -6~4
10. 4 Tốc độ may của mũi thứ 1( không kẹp chỉ)
(Có thể dùng 100rpm làm đơn vị cài đặt)
400~1500 400
11. 9 Tốc độ may của mũi thứ 2( không kẹp chỉ)
(Có thể dùng 100rpm làm đơn vị cài đặt)
400~3000 900
12,3 Tốc độ may của mũi thứ 3( không kẹp chỉ)
(Có thể dùng 100rpm làm đơn vị cài đặt)
400~3000 3000
13,3 Tốc độ may của mũi thứ 4( không kẹp chỉ)
(Có thể dùng 100rpm làm đơn vị cài đặt)
400~3000 3000
14,3 Tốc độ may của mũi thứ 5( không kẹp chỉ)
(Có thể dùng 100rpm làm đơn vị cài đặt)
400~3000 3000
15.– Lực cảng chỉ của mũi thứ 1 (không kẹp chỉ) 0~200 0
16.– Thời gian đồng bộ biến đổi lực căng (không kẹp chỉ)
khi bắt đầu may
-5~2 0
17. 0 Độ phóng lớn nhỏ của XY, hiển thị tốc độ tối đa
và có thể thay đổi hay không thay đổi
0: Có thể
1: Không thể
0
18. 0 Bộ đếm 0: Đếm số lượng
1: Đếm chỉ dưới
0
31. 0 Bấm nút xóa để ngừng động tác may 0: Không
1: Có
0
32. 1 Tắt tiếng beep 0: không có tiếng
1: Tiếng bàn phím
1
33. 2 Cài đặt mũi kim mở kẹp chỉ 1~7 mũi 2
34.– Hoãn thời gian đồng bộ của kẹp chỉ -10~0 Chỉnh về âm sẽ chậm dần
35. 0 Điều chỉnh kẹp chỉ trên 0: Bình thường
1: Khóa
0
36.– Thời gian đồng bộ của động tác chạy vải
Cài đặt phương hướng khi chỉ không chặt
-8~16 12 Chỉnh số âm càng lớn
có nguy cơ bị gãy kim
37. 0 Trạng thái chân vịt khi kết thúc may 0: Chân vịt tự động nâng lên
1: Đạp bàn đạp để nâng chân vịt
0
39. 0 Cài đặt tìm điểm chuẩn sau
mỗi lần may (trừ chế độ may tuần hoàn )
0: Không tìm
1: Tìm
0
40. 0 Cài dặt tìm điểm chuẩn khi may chế độ tuần hoàn 0: Không tìm
1: Sau khi may 1 mẫu
0
42. 0 Cài đặt vị trí dừng kim 0: Vị trí trên
1: Điểm chết ở trên
0
46. 0 Khóa cắt chỉ 0: Bình thường
1: Khóa
0
49,16 Cài đặt tốc độ cuộn chỉ 800~2000 1600
201.– Cài đặt đọc dữ liệu kiẻu 0: Không thể
1: Có thể
P- – – – Tiến hành đăng ký kiểu
C- – – – Tiến hành đăng ký chế độ may tuần hoàn
21.– Tắt mở vị trí tiêu chuẩn của bàn đạp 50-500 70 Tăng chỉ số,
lực đạp của bàn đạp sẽ tăng
22.– Tắt mở vị trí tiêu chuẩn của bàn đạp ,đoạn cao thấp 50-500 120 Tăng chỉ số,
lực đạp của bàn đạp sẽ tăng
23.– Tắt mở vị trí tiêu chuẩn của bàn đạp ,khi khởi động 50-500 185 Tăng chỉ số,
lực đạp của bàn đạp sẽ tăng
27.– Tốc độ hạ chân vịt khi đạp bàn đạp 100-4000pps 4000 Tốc độ quá nhanh sẽ ảnh hưởng đến máy
28.– Tốc độ nâng chân vịt khi đạp bàn đạp 100-4000pps 1500 Tốc độ quá nhanh sẽ ảnh hưởng đến máy
29.– Tốc độ cắt chỉ, nâng chân vịt khi kết thúc may 100-4000pps 3000 Tốc độ quá nhanh sẽ ảnh hưởng đến máy
38. 0 Khi chân vịt không nâng lên, chỉ cần thông qua công tắc
khởi động là có thể thực hiện chế độ may
0: Bình thường
1: Khóa nâng chân vịt
43. 1 Chọn số vòng của máy khi cắt chỉ 0:400rpm
1:800rpm
1 Số vòng khi động dao
phân chỉ; còn cắt chỉ thực hiện
khi máy ngưng quay
44. 1 Chọn chế độ đẩy vải khi cắt chỉ 0: Không
1: Có
45,16 Đường kính dẫn của lỗ kim khi cắt chỉ tiến hành đẩy vải
(có thể cài đặt đơn vị là  0.2mm )
(1.6mm~4.0mm) 16
50. 5 Góc cắt chỉ 0~9 5 345°~15°
52.– Thời gian quật chỉ 10-500ms 50 Chỉ có thể sử dụ ng khi
chọn chế độ quật chỉ
53.– Thời gian quật chỉ về 10-500ms 100 Chỉ có thể sử dụng khi
chọn chế độ quật chỉ
56.– Phạm vi di chuyển của trục X (bên phải) -20-20mm 20 Trong trạng thái xuất xưởng,
không chọn hình dạng chân vịt
57.– Phạm vi di chuyển của trục X (bên trái) -20-20mm -20 Trong trạng thái xuất xưởng,
không chọn hình dạng chân vịt
58.– Phạm vi di chuyển của trục Y (đằng sau) -20-20mm 10 Trong trạng thái xuất xưởng,
không chọn hình dạng chân vịt
59.– Phạm vi di chuyển của trục Y (đằng trước) -20-10mm -20 Trong trạng thá i xuất xưởng,
không chọn hình dạng chân vịt
62. 0 Nâng cấp kiểu 0: Chế độ bình thường
1: Chế độ nâng cấp
0 Xem tài liệu nâng cấp
67.– Điều chỉnh tham số mặc định 0 hoặc 1 1
68.– Chỉnh trục chính -20 0
150. 0 Tắt mở bảo hộ lật máy 0: Bình thường
1: Tắt
0
241. 1 Chọn chức năng 1: Tắt
0: Di bọ
7: Đóng nút
Lỗi Tên gọi Nội dung Nguyên nhân và cách giải quyết
E  7 Bị đứng máy Trục máy không chuyển động Motor chính không phản ứng. Kiểm tra đường dẫn PWM của motor chính, tín hiệu phản hồi của Encoder, máy bị bó cũng là nguyên nhân tạo thành
E 10 Lỗi mã số NO của mẫu Mẫu thiết kế không được lưu trữ trong ROM, hoặc bị cài đặt không thể đọc được. Số mẫu NO. là 0 Nhấn nút reset, xác nhận mã số kiểu mẫu. Xác nhận nội dung lưu của kiểu NO.201
E 30 Lỗi vị trí của ống kim Vị trí ống kim không ở trên Sai vị trí dừng, lỗi do trục chính hoặc do quay sai vị trí. Xoay vô lăng, chỉnh ống kim về vị trị ở trên
E 40 Vượt quá phạm vi may Vượt quá phạm vi may Nguyên nhân: Sai phần mềm đọc
E 43 phóng hình quá lớn Số mũi kim không vượt quá 10mm Nhấn nút reset, xác nhận kiểu mẫu và độ phóng đại của X,Y
E 45 Lỗi dữ liệu mẫu Dữ liệu mẫu không đúng Tắt máy, kiểm tra dữ liệu ROM
E 50 Tạm dừng Nhấn nút reset khi máy đang hoạt động Nhấn nút reset mở cắt chỉ, bắt đầu lại hoặc trở về vị trí chuẩn
E 221 Lỗi báo thêm dầu bất thường Máy hoạt động đến thời gian cần thêm dầu (cài đặt trong máy), nên máy ngừng hoạt động Mở máy, vào tham số 245. Nhấn nút reset để xóa, rồi mở lại máy
E 302 Lỗi báo lật máy Bật chế độ bảo hộ máy Máy không thể hoạt động trong tình trạng bị lật đầu máy. Nhân viên kỹ thuật có thể trực tiếp chỉnh giác cắm màu xanh 2P của SC202B
E 303 Lỗi nguồn điện 24V Điện áp thấp hơn 24V Tắt máy, khởi động lại sau ít phút
E 305 Lỗi vị trí dao cắt chỉ Vị trí dao cắt chỉ không đúng Tắt máy, kiểm tra giắc cắm CZ024 của bảng tín hiệu. Nếu giác cắm không bị lỗi thì kiểm tra opto-coupler của bảng diện
E 306 Lỗi vị trí kẹp chỉ Vị trí kẹp chỉ không đúng Tắt máy, kiểm tra giắc cắm CZ026 của bảng tín hiệu. Nếu giác cắm không bị lỗi thì kiểm tra  opto-coupler của mạch điện
E 730 Encoder Không kiểm tra được tín hiệu ADTC Tắt máy, kiểm tra giác cắm X5
E 731 Lỗi bo nguồn với thông tin xử lý Lỗi tín hiệu Tắt máy, loại trừ các khả năng gây lỗi. Kiểm tra tín hiệu của Encoder
E 733 Motor chính quá lưu Motor không chuyển động Trong tình trạng máy không bị bó, kiểm tra giắc cắm Encoder
E 811 Điện áp cao Điện áp cao so với định mức Tín hiệu của AC_OVDT quá cao, kiểm tra điện nguồn, điện áp và các mạch điện có liên quan
E 813 Điện áp thấp Không đủ điện nguồn, điện áp Tín hiệu liên tục UZKIN quá thấp, kiểm nha điện áp nguồn và những đường dẫn khác
E 901 Lỗi bộ phận điều khiển trục chính Tín hiệu bộ phận điều khiển trục chính bất thường Tắt máy, khởi động lại sau ít phút
E 903 Bo xử lý bất thường Bo xử lý quá lưu Tắt máy, khởi động lại sau ít phút
E 904 Điện 24V không ổn định Điện 24V bị quá lưu Tắt máy, khởi động lại sau ít phút
E 906 Trục chính bị lỗi Motor trục chính bị lỗi Tắt máy, khởi động lại sau ít phút
E 907 Lỗi trục X Dây cảm ứng trục X bị lỗi Tắt máy, kiểm tra đường dẫn mạch điện CZ201, giác cắm X9
E 908 Lỗi trục Y Dây cảm ứng trục Y bị lỗi Tắt máy, kiểm tra đường dẫn mạch điện CZ202, giác cắm X9
E 910 Lỗi chân vịt Dây cảm ứng chân vịt bị lỗi Tắt máy, kiểm tra đường dẫn mạch điện CZ025, giác cắm X9
E 913 Lôi vị trí chuẩn của kẹp chỉ Cảm ứng của kẹp chỉ không thay đổi Tắt máy, kiểm tra đường dẫn mạch điện CZ026, giác cắm X9
E 914 Lỗi chạy vải chạy vải và trục chính không đồng bộ Tắt máy, khởi động lại sau ít phút. Kiểm tra góc độ chạy vải
E 915 Bo nguồn và màn hình Tín hiệu của bo nguồn và màn hình không tốt Tắt máy, khởi động lại sau ít phút. Kiểm tra đường dẫn, giác cắm của màn hình và hộp điện
E 916 Tín hiệu bất thường của bo nguồn và bo xử lý Bo nguồn và bo xử lý không thể truyền tín hiệu cho nhau hoặc lỗi tín hiệu
Tắt máy, khởi động lại sau ít phút.Kiểm tra dây cáp tín hiệu, bo nguồn và bo xử lý
E 943 Lỗi đọc EEPROM của bo Bo nguồn đọc lỗi EEPROM không ổn đinh Tắt máy, khởi động lại sau ít phút. Kiểm tra chân 26, 27 của giác cắm X9

Tài liệu máy đính bọ jack 1900 và các tài liệu hướng dẫn chỉnh sữa máy may xem trên kênh dưới đây

Tham khảo thêm trên kênh youtube sbody kiến thức tại đây

Tham khảo một số bài viết về quản lý cửa hàng tại đây

What do you think?

Written by Admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

GIPHY App Key not set. Please check settings

Tài liệu máy khuy jack 1790

Tài liệu máy bọ jack cảm ứng 1900