in , ,

Tài liệu máy bọ jack cảm ứng 1900

Tài liệu máy bọ jack cảm ứng 1900

Tài liệu máy bọ jack cảm ứng 1900

Tài liệu máy bọ jack cảm ứng 1900 về chỉnh thông số máy may jack cảm ứng hay chuyển đổi sang máy bọ từ máy nút và ngược lại từ máy nút sang máy bọ

Tài liệu máy bọ jack cảm ứng 1900
STT THAM SỐ PHẠM VI CÀI ĐẶT ĐƠN VỊ CÀI ĐẶT MẶC ĐỊNH
U01 Tốc độ may 400~3000 100rpm 300rpm
U09 Thời gian đồng bộ biến  – 6~4 1 0
đổi của lực căng khi cắt chỉ
U10 Tốc độ may của mũi thứ 1 400~1500rpm 100rpm 400rpm
U11 Tốc độ may của mũi thứ 2 400~3000rpm 100rpm 900rpm
U12 Tốc độ may của mũi thứ 3 400~3000rpm 100rpm 3000rpm
U13 Tốc độ may của mũi thứ 4 400~3000rpm 100rpm 3000rpm
U14 Tốc độ may của mũi thứ 5 400~3000rpm 100rpm 3000rpm
U16 Giai đoạn chuyển đổi lực  – 5~2 1 -5
căng chỉ khi bắt đầu may
U25 Tắt mở phân đoạn chân vịt 0: Mở 1 1
   : Mở 1: Tắt
U26 50~90 1 70
Điều chỉnh độ cao phân đoạn
 chân vịt khi thực
hiện quá trinh cấp 2
U27 Đơn vị đếm 1~30 1 1
U31 0: Tắt 1 0
1: Nút ngừng
0: Tắt
Nút thao tác ngừng may 1: Âm bàn phim
2: Âm bàn phím + cảnh báo
U32 2
Cài đặt âm thanh
U36 Thời gian sàng vải – 8~16 1 12
U37 0:  Về vị trí chuẩn trước rồi nâng chân vịt 1 1
1: Nâng chân vịt trước rồi về vị trí chuẩn
Sau khi may, về vị trí chuẩn trước hay nâng chân vịt trước 0: Mở
1: Tắt
U38 1 0
Sau khi may, tự động nâng chân vịt 0: Không có vị trí chuẩn
1: Có vị trí chuẩn
U39 1 0
Tìm vị trí chuẩn sau may
U40 1 0
Cài đặt tổ hợp vị trí chuẩn khi may 0: Không có vị trí chuẩn
1: Sau khi kết thúc 1 hình
2: Sau khi kết thúc 1 tuần hoàn
U41 0
Cài đặt vị trí chuẩn khi thay đổi kiểu dáng P 0: Tắt
1: Mở
U42 1 0
0: Trên
Vị trí dừng kim 1: Điểm chết trên
U46 1 0
Cài đặt cắt chỉ 0: Mở
1: Tắt
U49 Tốc độ đánh suốt chỉ 800~2000 100rmp 1600rmp
U64 0: Tỳ lệ phần trăm 0
1: Kích thước thực tế
Chọn đơn vị độ dài
U88 0: Tắt 1
1: Tăng giảm khoảng cách
2: Tăng giảm số mũi kim
Chế độ phóng đại 0: Tự động
1: Thủ công
U97 1 0
Cài đặt cắt chỉ sau khi ngừng
U135 1 0
Về vị trí ban đầu hay về vị trí chuẩn sau khi may 0: Về vị trí ban đầu (bắt đầu may)
1: Về vị trí chuẩn
U150 1
Hiển thị nhảy mũi không ăn chỉ 0: Không
1: Có
U200 Ngôn ngữ 0: Tiếng Trung 0
THAM SỐ CẤP 2
STT THAM SỐ PHẠM VI CÀI ĐẶT ĐƠN VỊ CÀI ĐẶT MẶC ĐỊNH
K01 1 0
0: Kiểu mẫu
1: Bàn đạp đôi
Chọn chế độ bàn đạp 2: Bàn đạp đôi, nhưng chỉ vận hành điều khiển may
K02 0
Không điều khiển chân vịt giữa 0: Không điều khiển chân vịt giữa
Motor điều khiển chân vịt giữa 1: Motor điều khiển chân vịt giữa
Cục hút điều khiển chân vịt giữa 2: Cục hút điều khiển chân vịt giữa
Cơ điều khiển chân vịt giữa 3: Cơ điều khiển chân vịt giữa
K19     Thời gian nâng chân vịt 0~50 (chỉ thích hợp dùng van) 30
K21 Vị trí 1 tắt mở bàn đạp kiểu mẫu 50~200 1 70
K22 Vị trí 2 tắt mở bàn đạp kiểu mẫu 50~200 1 120
K23 Vị trí 3 tắt mở bàn đạp kiểu mẫu 50~200 1 185
K27 Tốc độ hạ chân vịt 100~4000pps 10pps 4000pps
K28 Tốc độ nâng chân vịt 100~4000pps 10pps 1500pps
K29 Tốc độ nâng chân vịt khi kết thúc may 100~4000pps 10pps 3000pps
K43 Tốc độ cắt chỉ 300~700rpm 100rpm 400rpm
K44 1 1
Cài đặt cắt chỉ nhảy mũi không ăn chỉ 0: Tắt
1: Mở
K45 Đường kính dẫn của lỗ kim 1.6~4.0mm 0.2mm 1.6mm
khi cắt chỉ nhảy mũi không ăn vải
K56 Phạm vi di chuyển +X 0~50mm 1mm 20mm
K57 Phạm vi di chuyển -X 0~50mm 1mm 20mm
K58 Phạm vi di chuyển +Y 0~30mm 1mm 10mm
K59 Phạm vi di chuyển -Y 0~30mm 1mm 20mm
K64 0: Cục hút 1 1
1: Motor
Chọn cách đánh chỉ
K66 Số xung của thao tác 30~60 1 45
 liên tiếp chân vịt và đánh chỉ
K74 1 1
Chọn  chân vịt bằng hơi / cục hút 0: Hơi
1: Motor
K95 Góc độ cắt chỉ 0~9 1 5
K112 Vị trí bù trừ khi dừng kim – 10~10 1 0
K150 0
Cài đặt lật máy 0: Bình thường
1: Tắt
K190 Độ nhạy màn hinh 1~5 1 3
K191 Thời gian phản ứng của màn hinahf 1~30 1 1
K200 Tham số Reset
K241 Cài đặt mã máy 0: Máy di bọ 0
Lưu ý: khi thay đổi mã máy, sẽ tải lại kiểu may, 5: máy lập trình 1906A hoặc 1954A ( chỉ có máy 1906A hoac 1954A có thể cài đặt)
và sẽ xóa bỏ những kiểu may đã được lưu lại
7: Máy đính nút
MÃ LỖI TÊN GỌI CÁCH GIẢI QUYẾT
EB001 Vị trí chân vịt không đúng Chân vịt không bị đạp xuống
khi vào trang màn hình chuẩn bị may
EB002 Máy đang trong trạng thái ngừng khẩn cấp Nhấn          để vào trạng thái di dời khung sau khi ngừng khẩn cấp, hoặc nhấn công tắc reset để bắt đầu hoặc trở về vị trí chuẩn
EB003 Lật đầu máy Nhấn         , máy không thể hoạt động trong tình trạng lật đầu máy. Xin đặt về vị trí cũ. Nhân viên kỹ thuật có thể chỉnh giác cắm màu xanh 2P của  SC047A
EB004 Điện áp 300V quá thấp Tắt máy
EB005 Điện áp 300V quá cao Tự hồi phục lỗi
EB007 IPM quá áp hoặc quá lưu Tắt máy
EB008 Dòng điện áp 24V quá cao Tắt máy
EB009 Dòng điện áp 24V quá thấp Tắt máy, khởi động lại sau ít phút. Kiểm tra giác cắm X11
EB013 Lỗi Encoder Tắt máy, kiểm tra giác cắm X5
EB014 Lỗi Motor Tắt máy. Kiểm tra tín hiệu Encoder
EB015 Vượt quá kích cỡ may Nhấn công tắc reset, kiểm tra kiểu may và độ phóng đại của X, Y
EB016 Sai vị trí dừng kim trên Nhấn “Enter”, sai vị trí dừng kim trên do lỗi trục chính hoặc do nhân viên điều chỉnh sai. Xoay pulley, điều chỉnh lại vị trí dừng kim trên
EB018 Sai vị trí dao cắt chỉ Tắt máy, kiểm tra giác cắm CZ024 trên bảng điện. Nếu giác cắm không bị lỗi thì kiểm tra opto-coupler của mạch điện.
EB019 Sai vị trí tắt mở nút ngừng khẩn cấp Tự hồi phục lỗi
EB020 Lỗi phiên bản phần mềm hộp điện Tắt máy, kiểm tra phần mềm của bo
EB024 Lỗi kết nối màn hình và máy Tắt máy
EB025 Lỗi trục X Tắt máy, kiểm tra tín hiệu bảng mạch CZ201 và giác cắm X9
EB026 Lỗi trục Y Tắt máy, kiểm tra tín hiệu bảng mạch CZ202 và giác cắm X9
EB027 Lỗi nâng chân vịt Tắt máy, kiểm tra tín hiệu bảng mạch CZ205 và giác cắm X9
EB030 Tín hiệu bo xử lý bất thường Tắt máy, khởi động lại sau ít phút. Kiểm tra dây cáp của hộp điện và bo nguồn, bo xử lý
EB031 Motor của bo xử lý quá lưu Tắt máy, khởi động lại sau ít phút
EB032 Điện nguồn bo xử lý bất thường Tắt máy
EB034 Điện lưu không ổn định Tắt máy. Kiểm tra motor trục chính và tín hiệu Encoder, cũng có khả năng do máy bị bó
EB035 IPM quá lưu 1 Tắt máy. Kiểm tra motor trục chính và tín hiệu Encoder, cũng có khả năng do máy bị bó
EB036 IPM quá lưu 2 Tắt máy. Kiểm tra motor trục chính và tín hiệu Encoder, cũng có khả năng do máy bị bó
EB037 Kẹt motor 1 Kiểm tra đường điện PWM của bo điều khiển motor trục chính, tín hiệu phản hồi của Encoder và cũng có khả năng do máy bị bó.
EB038 Kẹt motor 2 Kiểm tra đường điện PWM của bo điều khiển motor trục chính, tín hiệu phản hồi của Encoder và cũng có khả năng do máy bị bó.
EB039 Motor quá tốc độ Tắt máy, khởi động lại sau ít phút
EB042 Điện áp chính bất thường Tín hiệu AC_OVDT quá cao, kiểm tra điện áp nguồn và các đường điện liên quan. Hoặc tín hiệu  liên tục của UZKIN quá thấp, kiểm tra điện áp nguồn và đường điện liên quan
EB043 Sai vị trí chuẩn của motor cắt chỉ Tắt máy, kiểm tra tín hiệu bảng điện CZ024, và giác cắm X9 của hộp điện
EB044 Lỗi đọc EEPROM của máy Tắt máy, khởi động lại sau ít phút.
Kiểm tra giác cắm X9
EB048 Lỗi trục X Tín hiệu bo điều khiển và bo xử lý của hộp điện có vấn đề
EB049 Lỗi trục Y Tín hiệu bo điều khiển và bo xử lý của hộp điện có vấn đề
EB050 MDI của bo xử lý quá lưu Tắt máy, kiểm tra bo xử lý và motor của bo xử lý
EB051 MD1 trục X chưa hoàn tất động tác Tắt máy. Máy chưa hoàn tất động tác đang thực hiện, nhưng lại thực hiện tiếp động tác sau
EB052 MD1 trục Y chưa hoàn tất động tác Tắt máy. Máy chưa hoàn tất động tác đang thực hiện, nhưng lại thực hiện tiếp động tác sau
EB053 MD2 của bo xử lý quá lưu Tắt máy, kiểm tra bo xử lý và motor của bo xử lý
EB054 MD2 trục X chưa hoàn tất động tác Tắt máy. Máy chưa hoàn tất động tác đang thực hiện, nhưng lại thực hiện tiếp động tác sau
EB055 MD2 trục Y chưa hoàn tất động tác Tắt máy. Máy chưa hoàn tất động tác đang thực hiện, nhưng lại thực hiện tiếp động tác sau
EP301 Kiểu may không tồn tại Không có mẫu may đã chọn. Nhấn
EP302 Sai dữ liệu kiểu may Kiểu may trong USB không tương thích với máy. Nhấn
EP303 Không có kiểu may trong bộ nhớ Kiểu may trong bộ nhớ bị  báo lỗi do hư hại. Nhấn             để tải lại kiểu mẫu có sẵn
EP304 Lỗi chặn xóa kiểu đang may Nếu xóa kiểu may đang dùng sẽ báo lỗi.Nhấn
EP305 Không đủ dung lượng để lưu kiểu mới Không đủ dung lượng để chép kiểu may từ USB hoặc tạo kiểu mới. Nhấn
EP306 Lỗi xóa kiểu may cuối cùng Nếu chỉ còn lại 1 kiểu may thì sẽ không xóa được. Nhấn
EP307 Kiểu may này đã tồn tại
Tên kiểu may này đã tồn tại. Nhấn
EP308 Tên kiểu may không tồn tại Tạo tên gọi kiểu may vượt quá con số cho phép. Nhấn
EP309 Dữ liệu kiểu may không tồn tại Nhấn
EP310 Không đủ dung lượng để lưu kiểu mới Vượt quá con số để lưu kiểu may. Nhấn
EP311 Lỗi tham số
Nhấn          . Tự khôi phục tham số gốc
EP312 Nâng cấp phần mềm thất bại Xảy ra lỗi trong quá trinh nâng cấp. Tắt máy.
EP313 Nhấn Enter để trở về
EP314 Không đọc được phần mềm nâng cấp Phần mềm nâng cấp không đúng. Nhấn Enter để trở về
EP315 Dung lượng tệp quá lớn Số mũi may của kiểu may trong USB vượt quá giới hạn cho phép. Nhấn Enter để trở về
EP316 Lỗi tệp Nhấn Enter để trở về
EP317 Lỗi tệp Nhấn Enter để trở về
EP318 Lỗi đọc USB Đọc USB thất bại. Nhấn Enter để trở về
EP319 Bộ đếm đã đầy Bộ đếm đã đầy. Nhấn
EP320 Bộ đếm sản phẩm đã đầy Bộ đếm đã đầy. Nhấn
EP321 Lỗi tín hiệu Tắt máy, kiểm tra gác cắm X7
EP322 Sai mệnh lệnh Tắt máy
EP323 Vượt quá phạm vi may Nhấn        . Kiểm tra các đường may không vượt quá các dữ liệu trong tham số K56, K57, K58 và K59.
EP324 Phần mềm không tương thích Phần mềm hộp điện và màn hình không đồng bộ. Nhấn          để vào trang nâng cấp
EP325 Lỗi vận hành Khi tạo kiểu mới, dữ liệu kiểu không phù hợp, thường xảy ra khi tạo kiểu may mới. Nhấn
EP326 Không đủ pin Nhấn
EP327 Sai vị trí kim Nhấn
EP328 Vượt quá phạm vi di chuyển Tạo kiểu may vượt quá phạm vi cho phép. Nhấn
EP329 Vượt quá khoảng cách mũi may Nhấn
EP330 Chân vịt ngoài đang trong trạng nâng lên Vị trí chân vịt ngoài không đúng. Nhấn
EP331 Không thể thực hiện động tác tiếp theo Hạn chế khi tạo kiểu may. Nhấn
EP332 Vượt quá số kim cho phép
Số mũi may vượt quá giới hạn cho phép. Nhấn
EP333 Không chọn được chức năng Không thể chọn được chức năng này, do bị khóa trong kiểu may. Nhấn
EP334 Màn hình không phù hơp với máy Màn hình và hộp điện không tương thích. Tắt máy
EP335 Dung lượng thẻ nhớ trong không đủ Nhấn
EP336 Dữ liệu kiểu may quá lớn Nhấn
EP337 Không cho phép tạo kiểu mới Chỉ có thể tạo kiểu với đuôi .VDT .  Nhấn
EP338 Lỗi đọc tệp thêu chữ Nhấn
EP339 Sai mật mã Nhấn
EP340 Lỗi thời gian của máy RTC báo lỗi. Tắt máy
EP341 Lỗi thay đổi kiểu có sẵn trong máy Không thể thay đổi kiểu may có sẵn trong máy. Nhấn
EP342 Xảy ra lỗi khi tải kiểu may Nhấn
EP343 Tải kiểu may thất bại Nhấn

Tài liệu máy bọ jack cảm ứng 1900 và các video hướng dẫn các anh chị và các bạn xem dưới đây

Xem thêm tài liệu hướng dẫn trên kênh youtube sữa máy may kênh sbody kiến thức Tại Đây

Xem thêm các thông tin tại liệu mới nhất 

What do you think?

Written by Admin

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

GIPHY App Key not set. Please check settings

Tài liệu máy đính bọ jack 1900

Tài liệu máy thùa khuy jack 1790